-
========== ********** ==========

Kashiwa Reysol13:00 29/03/2014
FT
2 - 2

Omiya ArdijaXem trực tiếp: Link sopcast bóng đá Nhật Bản | Link sopcast Kashiwa Reysol vs Omiya Ardija | Xem trực tiếp bóng đá các trận đang diễn ra
- 90'
Ienaga A. bên phía Omiya Ardija đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo - 85'
Vào !!! Cầu thủ Kikuchi K. đã ghi bàn thắng san bằng tỷ số 2 - 2 cho đội khách Omiya Ardija. Qua đó đưa hai đội trở lại vạch xuất phát - 84'
Watanabe H. đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo . - 83'
Vào !!! Vào phút 83' của trận đấu, cầu thủ Takahashi S. đã ghi bàn rút ngắn tỷ số cho đội khách xuống còn 2 - 1 - 78'
đội khách Omiya Ardija có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ
và người thay thế anh là 
- 76'
Carlinhos P. bên phía Omiya Ardija đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo - 76'
đội khách Omiya Ardija có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ Carlinhos P.
và người thay thế anh là Hasegawa Y.
- 75'
Carlinhos P. bên phía Omiya Ardija đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo - 57'
đội khách Omiya Ardija có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ Kanazawa S.
và người thay thế anh là Carlinhos P.
- 56'
đội khách Omiya Ardija có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ Kanazawa S.
và người thay thế anh là Carlinhos P.
- 54'
đội khách Omiya Ardija có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ Radoncić D.
và người thay thế anh là Cho Young-Cheol
- 53'
Vào !!! Cầu thủ Kudo M. đã ghi bàn thắng gia tăng cách biệt thành 2 bàn cho đội chủ nhà. Tỷ số trận đấu được nâng lên 2 - 0 - 53'
đội khách Omiya Ardija có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ Radoncić D.
và người thay thế anh là Cho Young-Cheol
- 35'
bên phía Omiya Ardija đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo - 34'
Kanazawa S. bên phía Omiya Ardija đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo - 27'
Vào !!! Rất bất ngờ, Hashimoto W. đã mở tỷ số trận đấu. 1 - 0 nghiêng về Kashiwa Reysol
Chưa có thông tin thống kê của trận đấu ! - 90'
Đội hình ra sân
Kashiwa Reysol
| 10 | Domingues L. |
| 22 | Hashimoto W. |
| 3 | Kondo N. |
| 9 | Kudo M. |
| 28 | Kurisawa R. |
| 11 | Leandro |
| 7 | Otani H. |
| 21 | Sugeno T. (G) |
| 4 | Suzuki D. |
| 13 | Takayama K. |
| 23 | Watanabe H. |
| 20 | Barada A. |
| 14 | Kano K. |
| 19 | Kimura Y. |
| 5 | Masushima T. |
| 18 | Tanaka J. |
| 33 | Wako N. |
Omiya Ardija
| 41 | Ienaga A. |
| 27 | Imai T. |
| 23 | Kanazawa S. |
| 34 | Kataoka Y. |
| 2 | Kikuchi K. |
| 1 | Kitano T. (G) |
| 11 | Ljubijankic Z. |
| 14 | Nakamura H. |
| 20 | Radoncić D. |
| 17 | Takahashi S. |
| 10 | Watanabe D. |
| 5 | Carlinhos P. |
| 9 | Cho Young-Cheol |
| 32 | Hasegawa Y. |
| 4 | Hashimoto H. |
| 22 | Wada T. |
| 18 | Yokoyama T. |
Tường thuật trực tiếp bóng đá















