-
========== ********** ==========

Sanfrecce Hiroshima12:00 29/03/2014
FT
3 - 1

Tokushima VortisXem trực tiếp: Link sopcast bóng đá Nhật Bản | Link sopcast Sanfrecce Hiroshima vs Tokushima Vortis | Xem trực tiếp bóng đá các trận đang diễn ra
- 90'
đội khách Tokushima Vortis có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ
và người thay thế anh là 
- 89'
đội khách Tokushima Vortis có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ Osaki J.
và người thay thế anh là Douglas
- 82'
đội khách Tokushima Vortis có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ Domingues K.
và người thay thế anh là Kogure D.
- 78'
Bên phía đội chủ nhà Sanfrecce Hiroshima có sự thay đổi người. Cầu thủ Stojanov I.
vào sân thay cho Kashiwa Y..
- 73'
Vào !!! Vào phút 73' của trận đấu, cầu thủ Takasaki H. đã ghi bàn rút ngắn tỷ số cho đội khách xuống còn 3 - 1 - 70'
Bên phía đội chủ nhà Sanfrecce Hiroshima có sự thay đổi người. Cầu thủ Shibasaki K.
vào sân thay cho Aoyama T..
- 68'
đội khách Tokushima Vortis có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ
và người thay thế anh là 
- 67'
Vào !!! Cầu thủ Notsuda G. đã ghi bàn thắng gia tăng cách biệt thành 3 bàn cho đội chủ nhà. Tỷ số trận đấu được nâng lên 3 - 0 - 67'
đội khách Tokushima Vortis có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ Tsuda T.
và người thay thế anh là Eto Y.
- 66'
Vào !!! Cầu thủ đã ghi bàn thắng gia tăng cách biệt thành 3 bàn cho đội chủ nhà. Tỷ số trận đấu được nâng lên 3 - 0 - 62'
Bên phía đội chủ nhà Sanfrecce Hiroshima có sự thay đổi người. Cầu thủ Notsuda G.
vào sân thay cho Takahagi Y..
- 49'
Vào !!! Cầu thủ Ishihara N. đã ghi bàn thắng gia tăng cách biệt thành 2 bàn cho đội chủ nhà. Tỷ số trận đấu được nâng lên 2 - 0 - 45'
Vào !!! Rất bất ngờ, đã mở tỷ số trận đấu. 1 - 0 nghiêng về Sanfrecce Hiroshima - 44'
Vào !!! Rất bất ngờ, Shiotani T. đã mở tỷ số trận đấu. 1 - 0 nghiêng về Sanfrecce Hiroshima
Chưa có thông tin thống kê của trận đấu ! - 90'
Đội hình ra sân
Sanfrecce Hiroshima
| 6 | Aoyama T. |
| 1 | Hayashi T. (B) |
| 5 | Chiba K. |
| 9 | Ishihara N. |
| 18 | Kashiwa Y. |
| 14 | Mikić M. |
| 4 | Mizumoto H. |
| 8 | Morisaki K. |
| 11 | Sato H. |
| 33 | Shiotani T. |
| 10 | Takahagi Y. |
| 29 | Asano T. |
| 28 | Marutani T. |
| 24 | Notsuda G. |
| 17 | Park Hyung-Jin |
| 30 | Shibasaki K. |
| 2 | Stojanov I. |
Tokushima Vortis
| 10 | Domingues K. |
| 2 | Fukumoto Y. |
| 14 | Hamada T. |
| 26 | Hashiuchi Y. |
| 5 | Chiyotanda M. |
| 7 | Kojima S. |
| 1 | Matsui K. (B) |
| 24 | Nasukawa M. |
| 20 | Osaki J. |
| 13 | Takasaki H. |
| 11 | Tsuda T. |
| 8 | Aoyama J. |
| 9 | Douglas |
| 17 | Eto Y. |
| 27 | Hanai S. |
| 23 | Kogure D. |
| 16 | Saito D. |
Tường thuật trực tiếp bóng đá















