-
========== ********** ==========

Bulgaria02:15 16/10/2013
FT
0 - 1

CH CzechXem trực tiếp: Link sopcast bóng đá VL World Cup 2014 (Châu Âu) | Link sopcast bóng đá Bulgaria vs CH Czech
- 90'
đội khách CH Czech có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ Kadlec V.
và người thay thế anh là Lafata D.
- 85'
đội khách CH Czech có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ Dockal B.
và người thay thế anh là Vanek O.
- 78'
Rajtoral F. bên phía CH Czech đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo - 75'

Zanev P. bên phía Bulgaria đã phải nhận thẻ vàng thứ 2 và rời sân. Anh đang đẩy các đông đội vào tình thế khó khăn khi phải chơi với 10 trên sân - 73'
Bên phía đội chủ nhà Bulgaria có sự thay đổi người. Cầu thủ Slavchev S.
vào sân thay cho Hristov V..
- 72'
Manolev S. đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo . - 61'
Milanov I. đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo . - 56'
Bên phía đội chủ nhà Bulgaria có sự thay đổi người. Cầu thủ Marquinhos
vào sân thay cho Gargorov E..
- 52'
Vào !!! Dockal B. (Kozak L.) đã mở tỷ số trận đấu. Tỷ số tạm thời là 0 - 1 nghiêng về CH Czech - 46'
Bên phía đội chủ nhà Bulgaria có sự thay đổi người. Cầu thủ Rangelov D.
vào sân thay cho Milanov G..
- 38'
Kadlec M. bên phía CH Czech đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo - 35'
Zanev P. đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo . - 21'
Milanov G. đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo .
Chưa có thông tin thống kê của trận đấu ! - 90'
Đội hình ra sân
Bulgaria
| 18 | Gadzev V. |
| 23 | Gargorov E. |
| 22 | Hristov V. |
| 15 | Ivanov I. |
| 2 | Manolev S. |
| 16 | Milanov I. |
| 17 | Milanov G. |
| 6 | Minev Y. |
| 9 | Popov I. |
| 1 | Stoyanov V. (G) |
| 4 | Zanev P. |
| 3 | Aleksandrov A. |
| 7 | Delev S. |
| 21 | Dimitrov R. |
| 19 | Marquinhos |
| 13 | Mihaylov S. |
| 14 | Minev V. |
| 8 | Rangelov D. |
| 20 | Slavchev S. |
| 10 | Tonev A. |
| 5 | Vidanov P. |
| 12 | Zlatinski H. |
CH Czech
| 1 | Cech P. (G) |
| 10 | Dockal B. |
| 17 | Hübschman T. |
| 19 | Jiracek P. |
| 3 | Kadlec M. |
| 14 | Kadlec V. |
| 9 | Kozak L. |
| 11 | Mazuch O. |
| 13 | Plasil J. |
| 18 | Rajtoral F. |
| 4 | Suchy M. |
| 22 | Celustka O. |
| 23 | Drobny J. |
| 2 | Gebre Selassie T. |
| 12 | Horava T. |
| 7 | Husbauer J. |
| 21 | Lafata D. |
| 16 | Lastuvka J. |
| 20 | Pekhart T. |
| 5 | Prochazka V. |
| 8 | Vanek O. |
Tường thuật trực tiếp bóng đá















