-
========== ********** ==========

Nga(U19)22:00 15/10/2013
FT
1 - 1

Ukraine(U19)Xem trực tiếp: Link sopcast bóng đá VCK U19 Châu Âu | Link sopcast bóng đá Nga(U19) vs Ukraine(U19)
- 89'
đội khách Ukraine(U19) có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ Kharatin I.
và người thay thế anh là Gabelok A.
- 84'

Masternoi V. bên phía Nga(U19) đã phải nhận thẻ vàng thứ 2 và rời sân. Anh đang đẩy các đông đội vào tình thế khó khăn khi phải chơi với 10 trên sân - 77'
Bên phía đội chủ nhà Nga(U19) có sự thay đổi người. Cầu thủ Martusevich M.
vào sân thay cho Ermakov M..
- 73'
đội khách Ukraine(U19) có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ Tankovskiy V.
và người thay thế anh là Chumak E.
- 68'
Masternoi V. đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo . - 67'
Tankovskiy V. bên phía Ukraine(U19) đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo - 59'
Kacharaba T. bên phía Ukraine(U19) đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo - 52'
đội khách Ukraine(U19) có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ Kovalenko E.
và người thay thế anh là Lukyanchuk P.
- 48'
Sobol E. đã bị trọng tài rút thẻ đỏ và truất quyền thi đầu. Ukraine(U19) sẽ phải chơi thiếu 1 người trong những phút tiếp theo của trận đấu - 47'
Rebenko S. đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo . - 45'
Bên phía đội chủ nhà Nga(U19) có sự thay đổi người. Cầu thủ Koryan A.
vào sân thay cho Yaschuk D..
- 31'
Lobantsev M. đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo . - 22'
Bên phía đội chủ nhà Nga(U19) có sự thay đổi người. Cầu thủ Rebenko S.
vào sân thay cho Kalyashin A..
- 17'
Vào !!! Rất bất ngờ, Morgunov A. đã mở tỷ số trận đấu. 1 - 0 nghiêng về Nga(U19)
Chưa có thông tin thống kê của trận đấu ! - 89'
Đội hình ra sân
Nga(U19)
| 11 | Davydov D. |
| 14 | Efremov D. |
| 7 | Ermakov M. |
| 5 | Kalyashin A. |
| 2 | Karavaev V. |
| 1 | Lobantsev M. (G) |
| 6 | Lystsov V. |
| 8 | Masternoi V. |
| 3 | Masyutin D. |
| 10 | Morgunov A. |
| 18 | Yaschuk D. |
| 9 | Belous I. |
| 16 | Karpov M. |
| 13 | Koryan A. |
| 15 | Martusevich M. |
| 17 | Miranchuk A. |
| 4 | Rebenko S. |
| 12 | Vasyutin A. |
Ukraine(U19)
| 20 | Bilonog D. |
| 2 | Kacharaba T. |
| 19 | Kharatin I. |
| 17 | Kovalenko E. |
| 10 | Miranyan A. |
| 4 | Polehenko P. |
| 9 | Radchenko A. |
| 12 | Sarnavskiy B. (G) |
| 18 | Sobol E. |
| 6 | Tankovskiy V. |
| 5 | Tkachuk Y. |
| 7 | Chumak E. |
| 8 | Gabelok A. |
| 15 | Lukanov D. |
| 16 | Lukyanchuk P. |
| 1 | Soldatenko V. |
| 11 | Yaremchuk R. |
Tường thuật trực tiếp bóng đá















