-
========== ********** ==========

Rayo Vallecano22:59 04/10/2014
FT
0 - 2

BarcelonaXem trực tiếp: Link sopcast bóng đá Tây Ban Nha | Link sopcast Rayo Vallecano vs Barcelona | livescore, trực tiếp bóng đá
- 80'
đội khách Barcelona có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ Neymar
và người thay thế anh là Ramirez S.
- 74'
Bên phía đội chủ nhà Rayo Vallecano có sự thay đổi người. Cầu thủ Jozabed
vào sân thay cho Trashorras R..
- 72'
Pique G. bên phía Barcelona đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo - 69'
đội khách Barcelona có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ Iniesta A.
và người thay thế anh là Rakitic I.
- 63'
Aquino J. đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo . - 60'

Morcillo bên phía Rayo Vallecano đã phải nhận thẻ vàng thứ 2 và rời sân. Anh đang đẩy các đông đội vào tình thế khó khăn khi phải chơi với 10 trên sân - 59'
đội khách Barcelona có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ El Haddadi M.
và người thay thế anh là Pedro
- 46'
Bên phía đội chủ nhà Rayo Vallecano có sự thay đổi người. Cầu thủ Aquino J.
vào sân thay cho Lica.
- 46'
Bên phía đội chủ nhà Rayo Vallecano có sự thay đổi người. Cầu thủ Manucho
vào sân thay cho Ba A..
- 37'
Morcillo đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo . - 36'
Vào !!! Cầu thủ Neymar (El Haddadi M.) đã ghi bàn thắng gia tăng cách biệt thành 2 bàn cho đội khách. Tỷ số trận đấu được nâng lên 0 - 2 - 35'
Vào !!! Messi L. (Pique G.) đã mở tỷ số trận đấu. Tỷ số tạm thời là 0 - 1 nghiêng về Barcelona - 33'
Trashorras R. đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo . - 18'
Ba A. đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo . - 10'
Xavi bên phía Barcelona đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo
Chưa có thông tin thống kê của trận đấu ! - 80'
Đội hình ra sân
Rayo Vallecano
| 15 | Ba A. |
| 8 | Baena R. |
| 23 | Bueno A. |
| 14 | Insua E. |
| 12 | Kakuta G. |
| 19 | Leo Baptistao |
| 22 | Lica |
| 20 | Morcillo |
| 2 | Tito |
| 25 | Tono (G) |
| 10 | Trashorras R. |
| 16 | Aquino J. |
| 6 | Fatau M. |
| 21 | Jozabed |
| 9 | Manucho |
| 11 | Pereira J. |
| 17 | Quini |
Barcelona
| 22 | Alves D. |
| 15 | Bartra M. |
| 13 | Bravo C. (G) |
| 5 | Busquets S. |
| 31 | El Haddadi M. |
| 3 | Grimaldo A. |
| 8 | Iniesta A. |
| 24 | Mathieu J. |
| 10 | Messi L. |
| 11 | Neymar |
| 6 | Xavi |
| 21 | Adriano C. |
| 18 | Alba J. |
| 14 | Mascherano J. |
| 7 | Pedro |
| 4 | Rakitic I. |
| 29 | Ramirez S. |
Tường thuật trực tiếp kết quả bóng đá















