-
========== ********** ==========
Brentford21:00 04/10/2014
FT
3 - 1
ReadingXem trực tiếp: Link sopcast bóng đá Hạng Nhất Anh | Link sopcast Brentford vs Reading | livescore, trực tiếp bóng đá
- 87' Craig T. đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo .
- 84'Bên phía đội chủ nhà Brentford có sự thay đổi người. Cầu thủ Toral J. vào sân thay cho Pritchard A..
- 83' Diagouraga T. đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo .
- 83' Mackie J. bên phía Reading đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo
- 82' Vào !!! Cầu thủ Douglas J. (Pritchard A.) đã ghi bàn thắng gia tăng cách biệt thành 2 bàn cho đội chủ nhà. Tỷ số trận đấu được nâng lên 3 - 1
- 79' Cox S. bên phía Reading đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo
- 79'đội khách Reading có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ Kuhl A. và người thay thế anh là Pogrebnjak P.
- 74' Kuhl A. bên phía Reading đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo
- 66'Bên phía đội chủ nhà Brentford có sự thay đổi người. Cầu thủ Diagouraga T. vào sân thay cho Peleteiro J..
- 61'Bên phía đội chủ nhà Brentford có sự thay đổi người. Cầu thủ Proschwitz N. vào sân thay cho Gray A..
- 50' Vào !!! Vào phút 50' của trận đấu, cầu thủ Cox S. (Mackie J.) đã ghi bàn rút ngắn tỷ số cho đội khách xuống còn 2 - 1
- 47'đội khách Reading có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ Edwards R. và người thay thế anh là Cox S.
- 46'đội khách Reading có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ Robson-Kanu H. và người thay thế anh là Mackie J.
- 32' Vào !!! Cầu thủ Pritchard A. (Gray A.) đã ghi bàn thắng gia tăng cách biệt thành 2 bàn cho đội chủ nhà. Tỷ số trận đấu được nâng lên 2 - 0
- 11' Vào !!! Rất bất ngờ, Peleteiro J. đã mở tỷ số trận đấu. 1 - 0 nghiêng về Brentford
Chưa có thông tin thống kê của trận đấu !
Đội hình ra sân
Brentford
3 | Bidwell J. |
27 | Button D. (P) |
5 | Craig T. |
8 | Douglas J. |
19 | Gray A. |
18 | Judge A. |
12 | McCormack A. |
10 | Odubajo M. |
23 | Peleteiro J. |
21 | Pritchard A. |
26 | Tarkowski J. |
22 | Betinho |
6 | Dean H. |
20 | Diagouraga T. |
39 | Proschwitz N. |
14 | Tebar |
17 | Toral J. |
Reading
22 | Blackman N. |
17 | Edwards R. |
1 | Federici A. (P) |
2 | Gunter C. |
15 | Hector M. |
28 | Kuhl A. |
20 | Murray G. |
6 | Norwood O. |
11 | Obita J. |
5 | Pearce A. |
9 | Robson-Kanu H. |
35 | Cooper J. |
10 | Cox S. |
32 | Long S. |
19 | Mackie J. |
7 | Pogrebnjak P. |
25 | Taylor J. |
Tường thuật trực tiếp kết quả bóng đá