![]() Real Madrid |
02:45 10/12/2014 FT 4 - 0 |
![]() Ludogorets Razgrad |
Xem trực tiếp: Link sopcast bóng đá Cúp C1 Champions League | Link sopcast Real Madrid vs Ludogorets Razgrad | livescore, trực tiếp bóng đá
Link sopcast HD, link sopcast K+, link sopcast VTV3, link xem bong da
- 88'
Vào !!! Cầu thủ Medran A. đã ghi bàn thắng gia tăng cách biệt thành 4 bàn cho đội chủ nhà. Tỷ số trận đấu được nâng lên 4 - 0
Marcelo đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo .
Bên phía đội chủ nhà Real Madrid có sự thay đổi người. Cầu thủ Medran A.
Vào !!! Cầu thủ Arbeloa A. (Ronaldo C.) đã ghi bàn thắng gia tăng cách biệt thành 3 bàn cho đội chủ nhà. Tỷ số trận đấu được nâng lên 3 - 0
đội khách Ludogorets Razgrad có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ Misidjan V.
đội khách Ludogorets Razgrad có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ Espinho F.
đội khách Ludogorets Razgrad có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ Aleksandrov M.
Bên phía đội chủ nhà Real Madrid có sự thay đổi người. Cầu thủ Marcelo
Bên phía đội chủ nhà Real Madrid có sự thay đổi người. Cầu thủ Jese
Vào !!! Cầu thủ Bale G. (Kroos T.) đã ghi bàn thắng gia tăng cách biệt thành 2 bàn cho đội chủ nhà. Tỷ số trận đấu được nâng lên 2 - 0
Vào !!! Rất bất ngờ, Ronaldo C. (Penalty) đã mở tỷ số trận đấu. 1 - 0 nghiêng về Real Madrid
Marcelinho đã bị trọng tài rút thẻ đỏ và truất quyền thi đầu. Ludogorets Razgrad sẽ phải chơi thiếu 1 người trong những phút tiếp theo của trận đấuChưa có thông tin thống kê của trận đấu !
Đội hình chính thức và dự bị của 2 đội
Real Madrid
| 17 | Arbeloa A. |
| 11 | Bale G. |
| 5 | Coentrao F. |
| 14 | Hernandez J. |
| 24 | Illarramendi A. |
| 23 | Isco |
| 8 | Kroos T. |
| 18 | Nacho |
| 13 | Navas K. (G) |
| 7 | Ronaldo C. |
| 2 | Varane R. |
| 9 | Benzema K. |
| 15 | Carvajal D. |
| 20 | Jese |
| 12 | Marcelo |
| 26 | Medran A. |
| 3 | Pepe |
Ludogorets Razgrad
| 17 | Abalo D. |
| 7 | Aleksandrov M. |
| 18 | Dyakov S. |
| 8 | Espinho F. |
| 80 | Junior C. |
| 84 | Marcelinho |
| 25 | Minev Y. |
| 93 | Misidjan V. |
| 27 | Moti C. |
| 21 | Stojanov V. (G) |
| 55 | Terziev G. |
| 15 | Aleksandrov A. |
| 12 | Anicet |
| 11 | Juninho Quixada |
| 88 | Wanderson |
| 99 | Younes H. |
| 23 | Zlatinski H. |
Tường thuật trực tiếp kết quả bóng đá

















