-
========== ********** ==========

VfB Stuttgart22:30 20/04/2014
FT
3 - 1

Schalke 04Xem trực tiếp: Link sopcast bóng đá Đức | Link sopcast VfB Stuttgart vs Schalke 04 | Xem trực tiếp bóng đá các trận đang diễn ra
- 89'
Bên phía đội chủ nhà VfB Stuttgart có sự thay đổi người. Cầu thủ Haggui K.
vào sân thay cho Cacau.
- 77'
Bên phía đội chủ nhà VfB Stuttgart có sự thay đổi người. Cầu thủ Maxim A.
vào sân thay cho Didavi D..
- 76'
Matip J. bên phía Schalke 04 đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo - 75'
Matip J. bên phía Schalke 04 đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo - 73'
Bên phía đội chủ nhà VfB Stuttgart có sự thay đổi người. Cầu thủ Rausch K.
vào sân thay cho Gruezo C..
- 69'
Vào !!! Vào phút 69' của trận đấu, cầu thủ Szalai A. (Goretzka L.) đã ghi bàn rút ngắn tỷ số cho đội khách xuống còn 3 - 1 - 59'
Vào !!! Cầu thủ Harnik M. (Sakai G.) đã ghi bàn thắng gia tăng cách biệt thành 3 bàn cho đội chủ nhà. Tỷ số trận đấu được nâng lên 3 - 0 - 56'
đội khách Schalke 04 có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ Obasi C.
và người thay thế anh là Szalai A.
- 54'
Vào !!! Cầu thủ Cacau (Traore I.) đã ghi bàn thắng gia tăng cách biệt thành 2 bàn cho đội chủ nhà. Tỷ số trận đấu được nâng lên 2 - 0 - 51'
Gruezo C. đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo . - 40'
Boateng K. bên phía Schalke 04 đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo - 34'
Kolasinac S. bên phía Schalke 04 đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo - 28'
Cacau đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo . - 23'
Vào !!! Rất bất ngờ, Harnik M. (Didavi D.) đã mở tỷ số trận đấu. 1 - 0 nghiêng về VfB Stuttgart
Chưa có thông tin thống kê của trận đấu ! - 89'
Đội hình ra sân
VfB Stuttgart
| 18 | Cacau |
| 10 | Didavi D. |
| 20 | Gentner C. |
| 11 | Gruezo C. |
| 7 | Harnik M. |
| 6 | Niedermeier G. |
| 24 | Rüdiger A. |
| 2 | Sakai G. |
| 3 | Schwaab D. |
| 16 | Traore I. |
| 1 | Ulreich S. (K) |
| 25 | Abdellaoue M. |
| 5 | Haggui K. |
| 9 | Ibisević V. |
| 44 | Maxim A. |
| 34 | Rausch K. |
| 19 | Werner T. |
Schalke 04
| 24 | Ayhan K. |
| 9 | Boateng K. |
| 1 | Fahrmann R. (K) |
| 8 | Goretzka L. |
| 2 | Hoogland T. |
| 25 | Huntelaar K. |
| 6 | Kolasinac S. |
| 32 | Matip J. |
| 7 | Meyer M. |
| 33 | Neustädter R. |
| 19 | Obasi C. |
| 40 | Annan A. |
| 13 | Leipertz R. |
| 31 | Max P. |
| 5 | Santana F. |
| 35 | Sobottka M. |
| 28 | Szalai Á. |
Tường thuật trực tiếp bóng đá















