-
========== ********** ==========

Consadole Sapporo11:00 20/10/2013
FT
3 - 1

Yamagata MontedioXem trực tiếp: Link bóng đá sopcast Hạng 2 Nhật Bản | Link bóng đá sopcast Consadole Sapporo vs Yamagata Montedio
- 84'
Bên phía đội chủ nhà Consadole Sapporo có sự thay đổi người. Cầu thủ Horigome Y.
vào sân thay cho Maeda S. ..
- 79'
đội khách Yamagata Montedio có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ
và người thay thế anh là 
- 75'
đội khách Yamagata Montedio có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ Frank R.
và người thay thế anh là Hirose T.
- 71'
Bên phía đội chủ nhà Consadole Sapporo có sự thay đổi người. Cầu thủ Arano T.
vào sân thay cho Sunakawa M..
- 68'
đội khách Yamagata Montedio có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ Hayashi R.
và người thay thế anh là Yamazaki M.
- 65'
Vào !!! Cầu thủ Uchimura Y. đã ghi bàn thắng gia tăng cách biệt thành 2 bàn cho đội chủ nhà. Tỷ số trận đấu được nâng lên 3 - 1 - 64'
đội khách Yamagata Montedio có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ Yamada T.
và người thay thế anh là Miyasaka M.
- 62'
Bên phía đội chủ nhà Consadole Sapporo có sự thay đổi người. Cầu thủ
vào sân thay cho .
- 61'
Vào !!! Cầu thủ Sunakawa M. đã đưa đội chủ nhà Consadole Sapporo vươn lên dẫn trước 2 - 1 . - 60'
Bên phía đội chủ nhà Consadole Sapporo có sự thay đổi người. Cầu thủ Okamoto Y.
vào sân thay cho Le Cong V..
- 37'
Vào !!! Cầu thủ Akiba M. đã ghi bàn thắng san bằng tỷ số 1 - 1 cho đội khách Yamagata Montedio. Qua đó đưa hai đội trở lại vạch xuất phát - 26'
Vào !!! Rất bất ngờ, đã mở tỷ số trận đấu. 1 - 0 nghiêng về Consadole Sapporo - 24'
Vào !!! Rất bất ngờ, Miyazawa H. đã mở tỷ số trận đấu. 1 - 0 nghiêng về Consadole Sapporo - 14'
Kawai R. đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo .
Chưa có thông tin thống kê của trận đấu ! - 84'
Đội hình ra sân
Consadole Sapporo
| 5 | Cho S. |
| 2 | Hidaka T. |
| 4 | Kawai R. |
| 19 | Le Cong V. |
| 11 | Maeda S. . |
| 10 | Miyazawa H. |
| 23 | Nara T. |
| 30 | Sugiyama T. (G) |
| 8 | Sunakawa M. |
| 13 | Uchimura Y. |
| 14 | Uehara S. |
| 35 | Almeida F. |
| 24 | Arano T. |
| 21 | Awaka S. |
| 31 | Horigome Y. |
| 25 | Kushibiki K. |
| 17 | Okamoto Y. |
| 7 | Sakai S. |
Yamagata Montedio
| 19 | Akiba M. |
| 24 | Frank R. |
| 8 | Hayashi R. |
| 5 | Horinouchi S. |
| 10 | Ito S. |
| 23 | Lee Joo-Young |
| 7 | Nakamura T. |
| 9 | Nakashima Y. |
| 4 | Nishikawa S. |
| 21 | Tokizawa S. (G) |
| 6 | Yamada T. |
| 18 | Bandai H. |
| 17 | Hirose T. |
| 3 | Ishii H. |
| 13 | Ishikawa T. |
| 15 | Miyasaka M. |
| 1 | Shimizu K. |
| 30 | Yamazaki M. |
Tường thuật trực tiếp bóng đá















