-
========== ********** ==========

SKA Energiya11:00 19/07/2014
FT
2 - 1

Khimik DzerzhinskXem trực tiếp: Link sopcast bóng đá Hạng nhất Nga | Link sopcast SKA Energiya vs Khimik Dzerzhinsk | livescore, trực tiếp bóng đá
- 89'
Vào !!! Cầu thủ đã đưa đội chủ nhà SKA Energiya vươn lên dẫn trước 2 - 1 . - 89'
bên phía Khimik Dzerzhinsk đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo - 88'
Vào !!! Cầu thủ Gaydash A. đã đưa đội chủ nhà SKA Energiya vươn lên dẫn trước 2 - 1 . - 87'
Bên phía đội chủ nhà SKA Energiya có sự thay đổi người. Cầu thủ Kupchin A.
vào sân thay cho Popov M..
- 86'
Zvyagin I. bên phía Khimik Dzerzhinsk đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo - 82'
Vào !!! Cầu thủ Popov M. đã ghi bàn thắng san bằng tỷ số 1 - 1 cho đội chủ nhà SKA Energiya - 78'
đội khách Khimik Dzerzhinsk có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ Shilov D.
và người thay thế anh là Kostyukov M.
- 76'
Aladashvili K. đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo . - 74'
Bên phía đội chủ nhà SKA Energiya có sự thay đổi người. Cầu thủ Kozhanov O.
vào sân thay cho Karmazinenko V..
- 72'
Karmazinenko V. đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo . - 68'
Bên phía đội chủ nhà SKA Energiya có sự thay đổi người. Cầu thủ Imedashvili L.
vào sân thay cho Chalov D..
- 64'
đội khách Khimik Dzerzhinsk có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ Yerkin A.
và người thay thế anh là Gashchenkov M.
- 62'
Vào !!! Karasev P. đã mở tỷ số trận đấu. Tỷ số tạm thời là 0 - 1 nghiêng về Khimik Dzerzhinsk - 60'
Bên phía đội chủ nhà SKA Energiya có sự thay đổi người. Cầu thủ Gogua G.
vào sân thay cho Trusevic M..
- 47'
đội khách Khimik Dzerzhinsk có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ Chernov E.
và người thay thế anh là Gashchenkov M.
- 46'
đội khách Khimik Dzerzhinsk có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ Chernov E.
và người thay thế anh là Gashchenkov M.
- 36'
Zamaliev N. đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo .
Chưa có thông tin thống kê của trận đấu ! - 89'
Đội hình ra sân
SKA Energiya
| 17 | Agapov A. |
| 11 | Aladashvili K. |
| 4 | Chalov D. |
| 3 | Ediyev I. |
| 90 | Gaydash A. |
| 8 | Karmazinenko V. |
| 10 | Nikiforov V. |
| 19 | Pletin V. |
| 85 | Popov M. |
| 30 | Trusevic M. |
| 33 | Zamaliev N. |
| 7 | Gogua G. |
| 9 | Kambolov Z. |
| 20 | Kozhanov O. |
| 40 | Kozorez A. |
| 5 | Kupchin A. |
| 65 | Ryaboshapka P. |
Khimik Dzerzhinsk
| 23 | Chernov E. |
| 14 | Djikia G. |
| 59 | Fedotov S. |
| 1 | Gavilovskij D. |
| 8 | Karasev P. |
| 3 | Kascelan P. |
| 27 | Lebamba S. |
| 29 | Melnik I. |
| 19 | Shilov D. |
| 20 | Yerkin A. |
| 15 | Zvyagin I. |
| 30 | Fedotov G. |
| 7 | Gashchenkov M. |
| 13 | Kostyukov M. |
| 9 | Pastov R. |
| 22 | Postnikov F. |
| 21 | Zagrebin A. |
Tường thuật trực tiếp kết quả bóng đá















