-
========== ********** ==========

Omiya Ardija16:00 13/09/2014
FT
2 - 1

Kashima AntlersXem trực tiếp: Link sopcast bóng đá Nhật Bản | Link sopcast Omiya Ardija vs Kashima Antlers | livescore, trực tiếp bóng đá
- 89'
Bên phía đội chủ nhà Omiya Ardija có sự thay đổi người. Cầu thủ Tomiyama T.
vào sân thay cho Izumisawa J..
- 85'
Izumisawa J. đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo . - 84'
Bên phía đội chủ nhà Omiya Ardija có sự thay đổi người. Cầu thủ Higashi K.
vào sân thay cho Mrdja D..
- 76'
Nakamura A. bên phía Kashima Antlers đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo - 74'
Vào !!! Cầu thủ Takahashi S. đã đưa đội chủ nhà Omiya Ardija vươn lên dẫn trước 2 - 1 . - 74'
đội khách Kashima Antlers có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ Davi
và người thay thế anh là Akasaki S.
- 69'
Vào !!! Cầu thủ Shoji G. đã ghi bàn thắng san bằng tỷ số 1 - 1 cho đội khách Kashima Antlers. Qua đó đưa hai đội trở lại vạch xuất phát - 65'
Bên phía đội chủ nhà Omiya Ardija có sự thay đổi người. Cầu thủ Wada T.
vào sân thay cho Nakamura H..
- 56'
đội khách Kashima Antlers có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ Doi S.
và người thay thế anh là Endo Y.
- 54'
đội khách Kashima Antlers có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ Jairu
và người thay thế anh là Nakamura A.
- 34'
Vào !!! Rất bất ngờ, Mrdja D. đã mở tỷ số trận đấu. 1 - 0 nghiêng về Omiya Ardija - 25'
Kanazawa S. đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo .
Chưa có thông tin thống kê của trận đấu ! - 89'
Đội hình ra sân
Omiya Ardija
| 41 | Ienaga A. |
| 27 | Imai T. |
| 39 | Izumisawa J. |
| 23 | Kanazawa S. |
| 1 | Kitano T. (G) |
| 37 | Koinuma H. |
| 11 | Ljubijankic Z. |
| 8 | Mrdja D. |
| 14 | Nakamura H. |
| 17 | Takahashi S. |
| 18 | Yokoyama T. |
| 3 | Fukuda S. |
| 4 | Hashimoto K. |
| 38 | Higashi K. |
| 28 | Tomiyama T. |
| 22 | Wada T. |
| 10 | Watanabe D. |
Kashima Antlers
| 33 | Caio |
| 11 | Davi |
| 28 | Doi S. |
| 7 | Jairu |
| 22 | Nishi D. |
| 40 | Ogasawara M. |
| 20 | Shibasaki G. |
| 15 | Shoji G. |
| 21 | Sogahata H. (G) |
| 16 | Yamamoto S. |
| 4 | Yamamura K. |
| 18 | Akasaki S. |
| 25 | Endo Y. |
| 24 | Ito Y. |
| 13 | Nakamura A. |
| 6 | Nakata K. |
| 27 | Umebachi T. |
Tường thuật trực tiếp kết quả bóng đá















