-
========== ********** ==========
Brno01:15 19/10/2014
FT
1 - 3
Sparta PrahaXem trực tiếp: Link sopcast bóng đá Séc | Link sopcast Brno vs Sparta Praha | livescore, trực tiếp bóng đá
- 89'đội khách Sparta Praha có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ Vácha L. và người thay thế anh là Mareček L.
- 85'Bên phía đội chủ nhà Brno có sự thay đổi người. Cầu thủ Šumbera Š. vào sân thay cho Zavadil P..
- 79'đội khách Sparta Praha có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ Konaté T. và người thay thế anh là Přikryl T.
- 73' Vào !!! Košťál P. đã ghi bàn rút ngắn tỷ số cho đội chủ nhà. Tỷ số trận đấu bây giờ là 1 - 3
- 71'đội khách Sparta Praha có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ Matějovský M. và người thay thế anh là Vacek K.
- 70' Vào !!! Cầu thủ Lafata D. (Kadeřábek P.) đã ghi bàn thắng gia tăng cách biệt thành 3 bàn cho đội khách. Tỷ số trận đấu được nâng lên 0 - 3
- 61' Vào !!! Cầu thủ Dočkal B. (Penalta) đã ghi bàn thắng gia tăng cách biệt thành 2 bàn cho đội khách. Tỷ số trận đấu được nâng lên 0 - 2
- 60'Bên phía đội chủ nhà Brno có sự thay đổi người. Cầu thủ Doležal M. vào sân thay cho Vávra S..
- 59' Hladký V. bên phía Brno đã phải nhận thẻ đỏ trực tiếp và rời sân. Anh đang đẩy các đông đội vào tình thế khó khăn khi phải chơi với 10 trên sân
- 57'Bên phía đội chủ nhà Brno có sự thay đổi người. Cầu thủ Keresteš M. vào sân thay cho Brigant T..
- 50' Malik J. đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo .
- 26' Schuster A. đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo .
- 13' Vào !!! Krejčí L. (Dočkal B.) đã mở tỷ số trận đấu. Tỷ số tạm thời là 0 - 1 nghiêng về Sparta Praha
Chưa có thông tin thống kê của trận đấu !
Đội hình ra sân
Brno
28 | Brigant T. |
18 | Fischer R. |
17 | Hladky V. (B) |
24 | Hycka A. |
4 | Jugas J. |
14 | Kostal P. |
19 | Lutonsky M. |
8 | Malik J. |
22 | Schuster A. |
11 | Vavra S. |
7 | Zavadil P. |
3 | Buchta P. |
30 | Kerestes M. |
27 | Moukanza D. |
13 | Sedlak J. |
23 | Slancik F. |
16 | Sumbera S. |
Sparta Praha
35 | Bicik D. (B) |
5 | Brabec J. |
26 | Costa N. |
9 | Dockal B. |
25 | Holek M. |
16 | Kaderabek P. |
18 | Konate T. |
23 | Krejci L. |
21 | Lafata D. |
8 | Matejovsky M. |
6 | Vacha L. |
15 | Kovac R. |
11 | Marecek L. |
3 | Pamić M. |
7 | Prikryl T. |
4 | Svejdik O. |
17 | Vacek K. |
Tường thuật trực tiếp kết quả bóng đá