Viktoria Plzen |
21:00 01/11/2015 FT 2 - 1 |
![]() Sparta Praha |
Xem trực tiếp: Link sopcast bóng đá Séc | Link sopcast Viktoria Plzen vs Sparta Praha | livescore, trực tiếp bóng đá
Link sopcast HD, link sopcast K+, link sopcast VTV3, link xem bong da
ket qua bong da truc tuyen
Tường thuật trực tiếp Viktoria Plzen vs Sparta Praha
- 90'
Vào !!! Vào phút 90' của trận đấu, cầu thủ Julis L. (Dockal B.) đã ghi bàn rút ngắn tỷ số cho đội khách xuống còn 2 - 1
Bên phía đội chủ nhà Viktoria Plzen có sự thay đổi người. Cầu thủ Mahmutovic A.
Vào !!! Cầu thủ Petrzela M. (Duris M.) đã ghi bàn thắng gia tăng cách biệt thành 2 bàn cho đội chủ nhà. Tỷ số trận đấu được nâng lên 2 - 0
đội khách Sparta Praha có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ Hybs M.
Bên phía đội chủ nhà Viktoria Plzen có sự thay đổi người. Cầu thủ Petrzela M.
Vào !!! Rất bất ngờ, Baranek J. (Kovarik J.) đã mở tỷ số trận đấu. 1 - 0 nghiêng về Viktoria Plzen
Konate T. bên phía Sparta Praha đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo
đội khách Sparta Praha có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ Jiracek P.
Rajtoral F. đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo .
Jiracek P. bên phía Sparta Praha đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo
Bên phía đội chủ nhà Viktoria Plzen có sự thay đổi người. Cầu thủ Baranek J.
Prochazka V. bên phía Viktoria Plzen đã phải nhận thẻ đỏ trực tiếp và rời sân. Anh đang đẩy các đông đội vào tình thế khó khăn khi phải chơi với 10 trên sân
Matejovsky M. bên phía Sparta Praha đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo
Costa N. bên phía Sparta Praha đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo
Hrosovsky P. đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo .
Hybs M. bên phía Sparta Praha đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo
Duris M. đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo .
Hejda L. đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo .
Bicik D. bên phía Sparta Praha đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo
đội khách Sparta Praha có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ Brabec J.Chưa có thông tin thống kê của trận đấu !
Đội hình chính thức và dự bị của 2 đội
Viktoria Plzen
| 12 | Duris M. |
| 2 | Hejda L. |
| 7 | Horava T. |
| 17 | Hrosovsky P. |
| 26 | Kolar D. |
| 10 | Kopic J. |
| 19 | Kovarik J. |
| 1 | Kozacik M. (G) |
| 8 | Limbersky D. |
| 21 | Prochazka V. |
| 27 | Rajtoral F. |
| 22 | Baranek J. |
| 16 | Holenda J. |
| 29 | Kucera T. |
| 25 | Mahmutovic A. |
| 3 | Mateju A. |
| 11 | Petrzela M. |
Sparta Praha
| 35 | Bicik D. (G) |
| 5 | Brabec J. |
| 26 | Costa N. |
| 9 | Dockal B. |
| 7 | Fatai K. |
| 25 | Holek M. |
| 24 | Jiracek P. |
| 18 | Konate T. |
| 23 | Krejci L. |
| 11 | Marecek L. |
| 8 | Matejovsky M. |
| 22 | Husbauer J. |
| 29 | Hybs M. |
| 30 | Julis L. |
| 21 | Lafata D. |
| 20 | Litsingi F. |
| 17 | Steinhofer M. |
Tuong thuat truc tiep bong da
















