![]() Sparta Praha |
01:30 21/03/2016 FT 3 - 1 |
![]() Slavia Praha |
Xem trực tiếp: Link sopcast bóng đá Séc | Link sopcast Sparta Praha vs Slavia Praha | livescore, trực tiếp bóng đá
Link sopcast HD, link sopcast K+, link sopcast VTV3, link xem bong da
ket qua bong da truc tuyen
Tường thuật trực tiếp Sparta Praha vs Slavia Praha
- 87'
Boril J. bên phía Slavia Praha đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo
Bên phía đội chủ nhà Sparta Praha có sự thay đổi người. Cầu thủ Matejovsky M.
Bên phía đội chủ nhà Sparta Praha có sự thay đổi người. Cầu thủ Julis L.
Vào !!! Cầu thủ Zahustel O. (Krejci L.) đã ghi bàn thắng gia tăng cách biệt thành 2 bàn cho đội chủ nhà. Tỷ số trận đấu được nâng lên 3 - 1
đội khách Slavia Praha có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ Zeleznik L.
Kenia L. bên phía Slavia Praha đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo
Frydek M. đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo .
Vào !!! Cầu thủ Costa N. (Mazuch O.) đã đưa đội chủ nhà Sparta Praha vươn lên dẫn trước 2 - 1 .
đội khách Slavia Praha có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ Stohanzl J.
Jablonsky T. bên phía Slavia Praha đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo
Latka M. bên phía Slavia Praha đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo
Vào !!! Cầu thủ Lafata D. đã ghi bàn thắng san bằng tỷ số 1 - 1 cho đội chủ nhà Sparta Praha
Stohanzl J. bên phía Slavia Praha đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo
Deli S. bên phía Slavia Praha đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo
Bên phía đội chủ nhà Sparta Praha có sự thay đổi người. Cầu thủ Mazuch O.
Husbauer J. bên phía Slavia Praha đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo
Vào !!! Skoda M. đã mở tỷ số trận đấu. Tỷ số tạm thời là 0 - 1 nghiêng về Slavia PrahaChưa có thông tin thống kê của trận đấu !
Đội hình chính thức và dự bị của 2 đội
Sparta Praha
| 35 | Bicik D. (G) |
| 5 | Brabec J. |
| 26 | Costa N. |
| 9 | Dockal B. |
| 14 | Frydek M. |
| 25 | Holek M. |
| 23 | Krejci L. |
| 21 | Lafata D. |
| 11 | Marecek L. |
| 32 | Sural J. |
| 28 | Zahustel O. |
| 7 | Fatai K. |
| 24 | Jiracek P. |
| 30 | Julis L. |
| 18 | Konate T. |
| 8 | Matejovsky M. |
| 2 | Mazuch O. |
Slavia Praha
| 12 | Berkovec M. (G) |
| 18 | Boril J. |
| 19 | Deli S. |
| 10 | Husbauer J. |
| 6 | Jablonsky T. |
| 28 | Latka M. |
| 21 | Skoda M. |
| 22 | Soucek T. |
| 9 | Stohanzl J. |
| 14 | Vukadinovic M. |
| 2 | Zeleznik L. |
| 27 | Barak A. |
| 20 | Bilek J. |
| 25 | Frydrych M. |
| 11 | Kenia L. |
| 24 | Mesanovic M. |
| 17 | Mihalik J. |
Tuong thuat truc tiep bong da

















