![]() Nhật Bản |
14:00 12/01/2015 FT 4 - 0 |
![]() Palestine |
Xem trực tiếp: Link sopcast bóng đá Cúp Châu Á (Asian Cup) | Link sopcast Nhật Bản vs Palestine | livescore, trực tiếp bóng đá
Link sopcast HD, link sopcast K+, link sopcast VTV3, link xem bong da
- 82'
đội khách Palestine có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ Alamour I.
và người thay thế anh là Abusalah H.
Bên phía đội chủ nhà Nhật Bản có sự thay đổi người. Cầu thủ Toyoda Y.
đội khách Palestine có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ Dhadha M.
Mahajna A. đã bị trọng tài rút thẻ vàng thứ 2 và truất quyền thi đầu. Palestine sẽ phải chơi thiếu 1 người trong những phút tiếp theo của trận đấu
đội khách Palestine có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ Youssef K.
Al Bahdari A. bên phía Palestine đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo
Alamour I. bên phía Palestine đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo
Bên phía đội chủ nhà Nhật Bản có sự thay đổi người. Cầu thủ Muto Y.
Vào !!! Cầu thủ Yoshida M. đã ghi bàn thắng gia tăng cách biệt thành 4 bàn cho đội chủ nhà. Tỷ số trận đấu được nâng lên 4 - 0
Bên phía đội chủ nhà Nhật Bản có sự thay đổi người. Cầu thủ Kiyotake H.
Vào !!! Cầu thủ Honda K. (Penalti) đã ghi bàn thắng gia tăng cách biệt thành 3 bàn cho đội chủ nhà. Tỷ số trận đấu được nâng lên 3 - 0
Nu'man A. bên phía Palestine đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo
Vào !!! Cầu thủ Okazaki S. đã ghi bàn thắng gia tăng cách biệt thành 2 bàn cho đội chủ nhà. Tỷ số trận đấu được nâng lên 2 - 0
Vào !!! Rất bất ngờ, Endo Y. đã mở tỷ số trận đấu. 1 - 0 nghiêng về Nhật BảnChưa có thông tin thống kê của trận đấu !
Đội hình chính thức và dự bị của 2 đội
Nhật Bản
| 7 | Endo Y. |
| 17 | Hasebe M. |
| 4 | Honda K. |
| 18 | Inui T. |
| 10 | Kagawa S. |
| 1 | Kawashima E. (B) |
| 6 | Morishige M. |
| 5 | Nagatomo Y. |
| 9 | Okazaki S. |
| 21 | Sakai G. |
| 22 | Yoshida M. |
| 8 | Kiyotake H. |
| 13 | Kobayashi Y. |
| 15 | Konno Y. |
| 14 | Muto Y. |
| 3 | Ota K. |
| 20 | Shibasaki G. |
| 16 | Shiotani T. |
| 19 | Shoji G. |
| 11 | Toyoda Y. |
| 2 | Ueda N. |
Palestine
| 19 | Abuhabib A. |
| 10 | Alamour I. |
| 7 | Alfawaghra A. |
| 15 | Al Bahdari A. |
| 18 | Al Battat M. |
| 16 | Dhadha M. |
| 14 | Jaber A. |
| 4 | Mahajna A. |
| 23 | Said M. |
| 21 | Saleh R. (B) |
| 20 | Youssef K. |
| 6 | Abujazar M. |
| 3 | Abusalah H. |
| 2 | Fares R. |
| 13 | Hbaisha J. |
| 17 | Norambuena A. |
| 12 | Salah T. |
| 9 | Salem K. |
| 8 | Salhi H. |
| 11 | Wridat A. |
Tường thuật trực tiếp kết quả bóng đá

















