-
========== ********** ==========
Hà Lan19:15 16/11/2013
FT
2 - 2
Nhật BảnXem trực tiếp: Link sopcast bóng đá Giao Hữu | Link sopcast Hà Lan vs Nhật Bản | Xem trực tiếp bóng đá các trận đang diễn ra
- 87' Vlaar R. đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo .
- 81' Konno Y. bên phía Nhật Bản đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo
- 79'đội khách Nhật Bản có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ Uchida A. và người thay thế anh là Sakai H.
- 78'Bên phía đội chủ nhà Hà Lan có sự thay đổi người. Cầu thủ de Guzman J. vào sân thay cho van der Vaart R..
- 74'đội khách Nhật Bản có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ và người thay thế anh là
- 73'đội khách Nhật Bản có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ Osako Y. và người thay thế anh là Kakitani Y.
- 69'Bên phía đội chủ nhà Hà Lan có sự thay đổi người. Cầu thủ Depay M. vào sân thay cho de Jong S..
- 60' Vào !!! Cầu thủ Honda K. đã ghi bàn thắng san bằng tỷ số 2 - 2 cho đội khách Nhật Bản. Qua đó đưa hai đội trở lại vạch xuất phát
- 46'Bên phía đội chủ nhà Hà Lan có sự thay đổi người. Cầu thủ Willems J. vào sân thay cho de Jong N..
- 44' Vào !!! Vào phút 44' của trận đấu, cầu thủ Osako Y. đã ghi bàn rút ngắn tỷ số cho đội khách xuống còn 2 - 1
- 39' Vào !!! Cầu thủ Robben A. đã ghi bàn thắng gia tăng cách biệt thành 2 bàn cho đội chủ nhà. Tỷ số trận đấu được nâng lên 2 - 0
- 38' Vào !!! Cầu thủ đã ghi bàn thắng gia tăng cách biệt thành 2 bàn cho đội chủ nhà. Tỷ số trận đấu được nâng lên 2 - 0
- 12' Vào !!! Rất bất ngờ, van der Vaart R. đã mở tỷ số trận đấu. 1 - 0 nghiêng về Hà Lan
Chưa có thông tin thống kê của trận đấu !
Đội hình ra sân
Hà Lan
5 | Blind D. |
1 | Cillessen J. (K) |
9 | de Jong S. |
6 | de Jong N. |
3 | de Vrij S. |
2 | Janmaat D. |
7 | Lens J. |
11 | Robben A. |
8 | Strootman K. |
10 | van der Vaart R. |
4 | Vlaar R. |
16 | de Guzman J. |
21 | Depay M. |
20 | Fer L. |
23 | Krul T. |
17 | Narsingh L. |
19 | Pröpper D. |
18 | Schaars S. |
22 | Stekelenburg M. |
12 | van der Wiel G. |
13 | Veltman J. |
15 | Willems J. |
Nhật Bản
17 | Hasebe M. |
4 | Honda K. |
8 | Kiyotake H. |
15 | Konno Y. |
5 | Nagatomo Y. |
12 | Nishikawa S. (K) |
9 | Okazaki S. |
18 | Osako Y. |
2 | Uchida A. |
16 | Yamaguchi H. |
22 | Yoshida M. |
7 | Endo Y. |
23 | Gonda S. |
13 | Hosogai H. |
19 | Inoha M. |
20 | Inui T. |
10 | Kagawa S. |
11 | Kakitani Y. |
1 | Kawashima E. |
6 | Morishige M. |
21 | Sakai H. |
3 | Sakai G. |
14 | Takahashi H. |
Tường thuật trực tiếp bóng đá