-
========== ********** ==========

FC Tokyo15:00 19/10/2013
FT
2 - 0

Albirex NiigataXem trực tiếp: Link sopcast Nhật Bản | Link sopcast FC Tokyo vs Albirex Niigata
- 89'
đội khách Albirex Niigata có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ Kim Jin-Su
và người thay thế anh là Mikado Y.
- 85'
Bên phía đội chủ nhà FC Tokyo có sự thay đổi người. Cầu thủ Mita H.
vào sân thay cho Hasegawa A..
- 83'
Bên phía đội chủ nhà FC Tokyo có sự thay đổi người. Cầu thủ
vào sân thay cho .
- 81'
Bên phía đội chủ nhà FC Tokyo có sự thay đổi người. Cầu thủ Hirayama S.
vào sân thay cho Watanabe K..
- 79'
đội khách Albirex Niigata có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ
và người thay thế anh là 
- 79'
Vào !!! Cầu thủ Lucas L. đã ghi bàn thắng gia tăng cách biệt thành 2 bàn cho đội chủ nhà. Tỷ số trận đấu được nâng lên 2 - 0 - 78'
Watanabe K. đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo . - 77'
đội khách Albirex Niigata có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ Homma I.
và người thay thế anh là Suzuki M.
- 58'
đội khách Albirex Niigata có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ
và người thay thế anh là 
- 57'
đội khách Albirex Niigata có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ Sakai N.
và người thay thế anh là Tanaka T.
- 53'
Vào !!! Rất bất ngờ, Ota K. đã mở tỷ số trận đấu. 1 - 0 nghiêng về FC Tokyo - 51'
Fitzgerald M. bên phía Albirex Niigata đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo
Chưa có thông tin thống kê của trận đấu ! - 89'
Đội hình ra sân
FC Tokyo
| 20 | Gonda S. (G) |
| 8 | Hasegawa A. |
| 38 | Higashi K. |
| 5 | Kaga K. |
| 49 | Lucas L. |
| 3 | Morishige M. |
| 6 | Ota K. |
| 4 | Takahashi H. |
| 2 | Tokunaga Y. |
| 9 | Watanabe K. |
| 7 | Yonemoto T. |
| 13 | Hirayama S. |
| 30 | Jang Hyun-Soo |
| 17 | Kawano H. |
| 36 | Mita H. |
| 14 | Nakamura H. |
| 1 | Shiota H. |
| 32 | Vucićević N. |
Albirex Niigata
| 29 | Fitzgerald M. |
| 21 | Higashiguchi M. (G) |
| 15 | Homma I. |
| 24 | Kawaguchi N. |
| 20 | Kawamata K. |
| 19 | Kim Jin-Su |
| 18 | Naruoka S. |
| 3 | Oi K. |
| 16 | Okamoto H. |
| 13 | Sakai N. |
| 23 | Tanaka A. |
| 11 | Roger Gaucho |
| 5 | Hamada M. |
| 1 | Kurokawa T. |
| 6 | Mikado Y. |
| 28 | Suzuki M. |
| 9 | Tanaka T. |
| 39 | Tsubouchi S. |
Tường thuật trực tiếp bóng đá















