-
========== ********** ==========

Banik Ostrava21:00 23/02/2014
90+'
1 - 2
FC Viktoria PlzenXem trực tiếp: Link sopcast bóng đá Séc | Link sopcast Banik Ostrava vs FC Viktoria Plzen | Xem trực tiếp bóng đá các trận đang diễn ra
- 86'
đội khách FC Viktoria Plzen có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ Petrzela M.
và người thay thế anh là Duris M.
- 85'
Bên phía đội chủ nhà Banik Ostrava có sự thay đổi người. Cầu thủ Sukup O.
vào sân thay cho Zawada J..
- 81'
Vào !!! Sverkos V. (Stepan V.) đã ghi bàn rút ngắn tỷ số cho đội chủ nhà. Tỷ số trận đấu bây giờ là 1 - 2 - 78'

Vengrinek T. bên phía Banik Ostrava đã phải nhận thẻ vàng thứ 2 và rời sân. Anh đang đẩy các đông đội vào tình thế khó khăn khi phải chơi với 10 trên sân - 71'
Bên phía đội chủ nhà Banik Ostrava có sự thay đổi người. Cầu thủ
vào sân thay cho .
- 69'
Bên phía đội chủ nhà Banik Ostrava có sự thay đổi người. Cầu thủ de Azevedo
vào sân thay cho Holzer D..
- 60'
Baranek V. đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo . - 56'
Vào !!! Cầu thủ Tecl S. (Reznik R.) đã ghi bàn thắng gia tăng cách biệt thành 2 bàn cho đội khách. Tỷ số trận đấu được nâng lên 0 - 2 - 38'
đội khách FC Viktoria Plzen có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ Kozacik M.
và người thay thế anh là Bolek P.
- 34'
Cisovsky M. bên phía FC Viktoria Plzen đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo - 24'
Vào !!! đã mở tỷ số trận đấu. Tỷ số tạm thời là 0 - 1 nghiêng về FC Viktoria Plzen - 23'
Vào !!! Tecl S. đã mở tỷ số trận đấu. Tỷ số tạm thời là 0 - 1 nghiêng về FC Viktoria Plzen - 16'
Vengrinek T. đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo .
Chưa có thông tin thống kê của trận đấu ! - 86'
Đội hình ra sân
Banik Ostrava
| 2 | Baranek V. |
| 29 | Foltyn M. |
| 19 | Frydrych M. |
| 11 | Gregus J. |
| 21 | Holzer D. |
| 20 | Kukec D. |
| 1 | Pavlenka J. (G) |
| 9 | Skutka D. |
| 7 | Stepan V. |
| 12 | Vengrinek T. |
| 16 | Zawada J. |
| 27 | de Azevedo |
| 5 | Kasa F. |
| 31 | Stasko J. |
| 28 | Stronati P. |
| 3 | Sukup O. |
| 25 | Sverkos V. |
FC Viktoria Plzen
| 28 | Cisovsky M. |
| 7 | Horava T. |
| 10 | Horvath P. |
| 26 | Kolar D. |
| 19 | Kovarik J. |
| 1 | Kozacik M. (G) |
| 8 | Limbersky D. |
| 11 | Petrzela M. |
| 21 | Prochazka V. |
| 14 | Reznik R. |
| 9 | Tecl S. |
| 23 | Bakos M. |
| 12 | Duris M. |
| 2 | Hejda L. |
| 17 | Hrosovsky P. |
| 4 | Hubnik R. |
| 15 | Wagner T. |
Tường thuật trực tiếp bóng đá















