-
========== ********** ==========

Mypa22:30 14/09/2014
FT
2 - 1
TPS TurkuXem trực tiếp: Link sopcast bóng đá Phần Lan | Link sopcast Mypa vs TPS Turku | livescore, trực tiếp bóng đá
- 89'
Bên phía đội chủ nhà Mypa có sự thay đổi người. Cầu thủ Majander S.
vào sân thay cho Hoivala A..
- 86'
Bên phía đội chủ nhà Mypa có sự thay đổi người. Cầu thủ Oikkonen A.
vào sân thay cho Stefano.
- 79'
đội khách TPS Turku có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ Rannikko V.
và người thay thế anh là Lomski P.
- 73'
Stefano đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo . - 70'
Vào !!! Vào phút 70' của trận đấu, cầu thủ Ääritalo M. đã ghi bàn rút ngắn tỷ số cho đội khách xuống còn 2 - 1 - 62'
đội khách TPS Turku có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ Brechtel J.
và người thay thế anh là Okaru D.
- 62'
đội khách TPS Turku có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ Tamminen E.
và người thay thế anh là Hradecky M.
- 61'
Tamminen E. bên phía TPS Turku đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo - 58'
Bên phía đội chủ nhà Mypa có sự thay đổi người. Cầu thủ Motta L.
vào sân thay cho Soiri P..
- 56'
Vào !!! Cầu thủ Stefano đã ghi bàn thắng gia tăng cách biệt thành 2 bàn cho đội chủ nhà. Tỷ số trận đấu được nâng lên 2 - 0 - 26'
Vào !!! Rất bất ngờ, Rannikko V. đã mở tỷ số trận đấu. 1 - 0 nghiêng về Mypa - 21'
Abdulahi D. đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo . - 13'
Rannikko V. bên phía TPS Turku đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo
Chưa có thông tin thống kê của trận đấu ! - 89'
Đội hình ra sân
Mypa
| 6 | Abdulahi D. |
| 18 | Aho T. |
| 10 | Bah D. |
| 4 | De Mattia W. |
| 2 | Hoivala A. |
| 1 | Iiskola V. |
| 16 | Koskinen A. |
| 19 | Nongotamba A. L. |
| 15 | Ristola A. |
| 22 | Stefano |
| 3 | Vesala T. |
| 25 | Majander S. |
| 17 | Motta L. |
| 24 | Oikkonen A. |
| 23 | Pesari E. |
| 12 | Pyharanta J. |
| 11 | Soiri P. |
TPS Turku
| 11 | Ääritalo M. |
| 4 | Brechtel J. |
| 18 | Hyyrynen M. |
| 31 | Kinnunen J. |
| 12 | Lehtovaara J. |
| 29 | Osvold J. |
| 16 | Peltola S. |
| 7 | Rähmönen S. |
| 14 | Rannikko V. |
| 19 | Tamminen E. |
| 15 | Tenho M. |
| 28 | Aspegren F. |
| 21 | Friberg N. |
| 6 | Hradecky M. |
| 27 | Lomski P. |
| 24 | Okaru D. |
| 30 | Uschanoff A. |
Tường thuật trực tiếp kết quả bóng đá















