-
========== ********** ==========

Hammarby00:20 19/06/2014
FT
1 - 3

GAISXem trực tiếp: Link sopcast bóng đá Hạng nhất Thụy Điển | Link sopcast Hammarby vs GAIS | livescore, trực tiếp bóng đá
- 84'
Vào !!! Cầu thủ Johansson J. đã ghi bàn thắng gia tăng cách biệt thành 2 bàn cho đội khách. Tỷ số trận đấu được nâng lên 1 - 3 - 74'
đội khách GAIS có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ Zhubi P.
và người thay thế anh là Mujcic M.
- 73'
đội khách GAIS có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ Warshaw B.
và người thay thế anh là Vanneryr G. A.
- 67'
đội khách GAIS có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ Warshaw B.
và người thay thế anh là Vanneryr G. A.
- 66'
đội khách GAIS có sự thay đổi người. Người rời sân là cầu thủ Krasniqi S.
và người thay thế anh là Johansson J.
- 57'
Bên phía đội chủ nhà Hammarby có sự thay đổi người. Cầu thủ Rennie A.
vào sân thay cho Ludzik S..
- 46'
Bên phía đội chủ nhà Hammarby có sự thay đổi người. Cầu thủ Haddad A.
vào sân thay cho Fuhre L..
- 32'
Vào !!! Mihajlovic M. đã ghi bàn rút ngắn tỷ số cho đội chủ nhà. Tỷ số trận đấu bây giờ là 1 - 2 - 27'
Vào !!! Cầu thủ Krasniqi S. đã ghi bàn thắng gia tăng cách biệt thành 2 bàn cho đội khách. Tỷ số trận đấu được nâng lên 0 - 2 - 26'
Vào !!! Cầu thủ đã ghi bàn thắng gia tăng cách biệt thành 2 bàn cho đội khách. Tỷ số trận đấu được nâng lên 0 - 2 - 18'
bên phía GAIS đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo - 18'
Bên phía đội chủ nhà Hammarby có sự thay đổi người. Cầu thủ Besara N.
vào sân thay cho Solli J. G..
- 16'
Krasniqi S. bên phía GAIS đã phải nhận thẻ vàng cảnh cáo - 15'
Vào !!! Krasniqi S. đã mở tỷ số trận đấu. Tỷ số tạm thời là 0 - 1 nghiêng về GAIS
Chưa có thông tin thống kê của trận đấu ! - 84'
Đội hình ra sân
Hammarby
| 22 | Fuhre L. |
| 3 | Guldborg C. T. |
| 1 | Hopf J. (G) |
| 4 | Israelsson E. |
| 16 | Ludzik S. |
| 6 | Mihajlovic M. |
| 15 | Nordin V. |
| 8 | Persson J. |
| 11 | Pińones-Arce P. |
| 21 | Solli J. G. |
| 14 | Torsteinbo F. |
| 7 | Besara N. |
| 9 | Haddad A. |
| 18 | Lindqvist N. |
| 27 | Masimango A. |
| 20 | Rennie A. |
| 29 | Tamini-Syberg J. |
GAIS
| 3 | Asgeirsson A. |
| 7 | Drugge A. |
| 2 | Ekunde R. |
| 5 | Eliasson E. |
| 17 | Eriksson A. |
| 31 | Krasniqi S. |
| 30 | Mankoo S. |
| 26 | Moenza M. |
| 1 | Vaiho T. (G) |
| 8 | Warshaw B. |
| 10 | Zhubi P. |
| 33 | Furublad H. |
| 9 | Johansson J. |
| 29 | Kocak T. |
| 4 | Mujcic M. |
| 6 | Översjö M. |
| 14 | Vanneryr G. A. |
Tường thuật trực tiếp kết quả bóng đá















