Thật tình cờ, Casillas ra mắt đội một của Real Madrid cũng trong một trận đấu với Athletic Bilbao tại San Mames hôm 12/9/1999. Và kể từ thời điểm đó, một huyền thoại của Real và bóng đá Tây Ban Nha đã ra đời bởi sau 13 mùa bóng chơi cho đội bóng Hoàng gia, “Thánh Iker” đã đoạt 2 chức vô địch Champions League, hai Cúp Liên lục địa , một Siêu Cúp châu Âu, bốn Liga, 1 Cúp nhà Vua và 3 Siêu cúp TBN. Với ĐT TBN, Casillas cũng đã vô địch châu Âu (2008) và thế giới (2010).
Với 599 trận đã chơi cho Real, Casillas sẽ sớm phá kỷ lục của hai huyền thoại khác là Gento (602 trận) và Hierro (601 trận) chỉ trong thời gian ngắn sắp tới. Mục tiêu của Casillas chắc chắn là kỷ lục 741 trận của huyền thoại Raul Gonzalez, người đang sở hữu số lần khoác áo Real nhiều nhất trong lịch sử. Casillas hiện cũng đang là thủ môn đầu tiên của Real ra sân nhiều lần đến vậy. Kỷ lục về số lần ra sân trong một mùa bóng của Casillas là ở mùa 2002/03 khi thủ thành người TBN bắt 55 trận.
Những cầu thủ khoác áo Real nhiều nhất | |
Cầu thủ | Số trận |
Raul | 741 |
Sanchis | 709 |
Santillana | 645 |
Gento | 602 |
Hierro | 601 |
Casillas | 599 |
Nếu tính riêng ở Liga, Casillas là cầu thủ có số lần ra sân nhiều thứ 5 trong lịch sử Real với 438 trận. Thủ môn có biệt danh “Thánh Iker’ cũng đã chơi 118 trận ở Champions League, 27 ở Cúp nhà Vua, 9 ở Siêu Cúp TBN, 3 ở Club World Cup, 2 ở Cúp Liên lục địa, và 2 ở Siêu Cúp châu Âu. Ở tuổi 31, Casillas đã 4 lần liên tiếp được IFFHS bầu là “Thủ môn hay nhất năm”.
Ở ĐT TBN, nơi Casillas đang là đội trưởng như tại Real, “Thánh Iker” đang giữ kỷ lục về số lần khoác áo đội tuyển với 127 lần.
599 trận của Casillas | |||||||
Mùa | Liga | Champions League | Cúp nhà Vua | Cúp LLĐ | Siêu Cúp TBN | Siêu Cúp châu Âu | Tổng cộng |
1999/2000 | 27 | 12 | 5 | 3 | 0 | 0 | 47 |
2000/01 | 34 | 11 | 0 | 1 | 0 | 1 | 47 |
2001/02 | 25 | 9 | 5 | 0 | 1 | 0 | 40 |
2002/03 | 38 | 15 | 0 | 1 | 0 | 1 | 55 |
2003/04 | 37 | 9 | 2 | 0 | 2 | 0 | 50 |
2004/05 | 37 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 47 |
2005/06 | 37 | 7 | 4 | 0 | 0 | 0 | 48 |
2006/07 | 38 | 7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 45 |
2007/08 | 36 | 8 | 0 | 0 | 2 | 0 | 46 |
2008/09 | 38 | 7 | 0 | 0 | 2 | 0 | 47 |
2009/10 | 38 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 46 |
2010/11 | 35 | 11 | 8 | 0 | 0 | 0 | 54 |
2011/12 | 18 | 4 | 3 | 0 | 2 | 0 | 27 |
Tổng cộng | 438 | 118 | 27 | 5 | 9 | 2 | 599 |
Vũ Mạnh
Thethaovanhoa.vn